Từ điển Thiều Chửu
枌 - phần
① Cây phần (cây du du), đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng phần du 枌榆 (làng vua Hán Cao Tổ), đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử 桑梓 vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
枌 - phần
Cây phần, cây du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枌 - phần
Cây bưởi. Loại cây thường trồng ở vườn nhà. Do đó còn chỉ quê nhà, gia đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rộng còn thương mảnh hồng quần, hơi tàn được thấy gốc phần là may «.


枌榆 - phần du || 枌鄉 - phần hương || 枌蘭 - phần lan || 梓枌 - tử phần ||